Ô CHỮ 25
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 23 | 2 | 27 | 29 | 3 | 33 | 35 | |||||||||
26 | 31 | |||||||||||||||
4 | 5 | |||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||
7 | 25 | 8 | ||||||||||||||
21 | 36 | |||||||||||||||
9 | 10 | |||||||||||||||
11 | 24 | 12 | 34 | |||||||||||||
13 | 14 | |||||||||||||||
22 | 15 | 28 | 30 | 32 | 37 | |||||||||||
16 | 17 | |||||||||||||||
18 | 19 | 20 |
NGANG
1. có tính thâm hiểm, hay hại người
2. một huyện ngoại thành thuộc thành phố Hồ Chí Minh
3. vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏ và động vật.
4. vật nổi trên các tuyến đường sông, đường biển để hướng dẫn tàu thuyền đi lại cho an toàn
5. chi nhánh của một trường đại học
6. từ Việt chỉ những người châu Âu chọn hình thức du lịch khám phá, chủ động, độc lập và tiết kiệm
7. con sông tạo nên ranh giới giữa trần gian và âm phủ trong thần thoại Hi Lạp
8. theo quan niệm dân gian là những tiên nương phụ trách vấn đề sinh đẻ
9. mưu kế
10. hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
11. đoạn sông ở gần cửa sông
12. hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên cứu
13. (phương ngữ miền Nam, khẩu ngữ) rất dễ, quá dễ
14. (toán học) kết quả của phép nhân
15. kiếm phái được sáng lập bởi những sư nữ trong tiểu thuyết Tiếu ngạo giang hồ của Kim Dung
16. khoáng vật mềm, màu trắng, dùng để chế ximăng, nặn tượng, bó xương gãy, v.v.
17. một trong hai phân lưu của sông Mê Kông
18. vỏ bọc ngoài gối nằm
19. nhánh nhỏ, hẹp, rẽ ra từ hang động, hầm hào hay sông suối
20. người cao tuổi
DOC
1. cõi âm, thế giới của linh hồn người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
8. nhân vật trong Tây Du Ký có bảo bối là Quạt ba tiêu
15. lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm
21. (từ Hán Việt) người đàn bà độc ác
22. đảo ở phía nam vịnh Hạ Long
23. thu nhập do việc kinh doanh đưa lại
24. quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị được hợp nhất dưới một chính quyền trung ương
25. khả năng xảy ra của một trường hợp gì đó.
26. một tên gọi khác của dân tộc Kinh
27. tên đặt để phân biệt triều đại Lý Công Uẩn với triều đại của Lý Nam Đế
28. tên khác của đèn ống, đèn tuýp, đèn huỳnh quang
29. dụng cụ để đun nấu dùng khí hóa lỏng hoặc khí dễ cháy khác làm nguồn nhiên liệu.
30. ngành toán học chuyên nghiên cứucác thuộc tính sơ cấp của các phép tính về các con số
31. thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn
32. chất dính do một số cây tiết ra
33. điểm cực Nam trên đất liền của Việt Nam
34. tỉnh trung du bắc Việt Nam
35. vật bằng tre, ván, bắc từ bờ ao ra để tiện việc giặt rửa, lấy nước
36. cây cùng họ với gừng, vị cay, dùng làm gia vị
37. giá trị so sánh của đồng tiền nước này với đồng tiền nước khác
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn