Ô CHỮ 42
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 16 | 20 | 2 | 24 | |||||||
3 | |||||||||||
4 | 15 | 18 | 5 | 23 | |||||||
6 | |||||||||||
7 | 21 | ||||||||||
8 | 17 | 19 | |||||||||
9 | |||||||||||
10 | 11 | 22 | 25 | ||||||||
12 | |||||||||||
13 | 14 |
NGANG
1. động tác đi của chân
2. đất nước mặt trời mọc
3. đi theo để bảo vệ
4. ghi những dao động âm vào những vật mang (đĩa, băng...) để sau có thể phát lại
5. một trong hai tiểu bang không giáp với bất kỳ tiểu bang nào khác của Mỹ
6. cựu vận động viên Mỹ được coi như một biểu tượng mọi thời đại trong làng quyền anh thế giới
7. thời gian sau khi kết thúc một năm học
8. thanh sắt nối trục bánh xe với vành bánh xe
9. cây dùng ép để chế đường (thân) và lợp nhà (lá)
10. từ chỉ năm màu chính thường dùng
11. sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con
12. nêu lên để khen, để tỏ lòng yêu quý, khâm phục
13. vận chuyển bằng quang và đòn gánh
14. viết tắt của Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
DOC
1. quả cầu rỗng bằng cao su, da hoặc nhựa, dễ nẩy, dùng làm đồ chơi thể thao
2. quay mặt về một phía nào đó.
10. gậy có phần đỡ ở đầu trên, dùng chống cho khỏi ngã
15. rắn độc, đầu hình tam giác, thường bạnh mang ra hai bên
16. một trong 4 phép tính số học cơ bản
17. phương kế dở nhất
18. áo dệt mỏng, không cổ, không tay, mặc sát vào da
19. cảm giác thân mật, dễ chịu, đầm ấm
20. loại ma túy chiết xuất từ một loại lá
21. làm tụ máu cho đỡ đau bằng cách úp vào chỗ đau một ống thủy tinh đã đốt nóng bên trong để rút bớt không khí ra.
22. thiết bị ghi và đọc thông tin của máy tính
23. dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước
24. khoảng thời gian giữa ban ngày
25. dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn