Ô CHỮ 43
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 16 | 18 | 20 | 2 | 24 | ||||||
3 | |||||||||||
4 | 14 | 5 | 21 | 23 | |||||||
6 | 17 | 19 | |||||||||
7 | |||||||||||
8 | |||||||||||
9 | 15 | 10 | 22 | 25 | |||||||
11 | |||||||||||
12 | 13 |
NGANG
1. ma quỷ làm hại người.
2. lặp lại lần thứ hai (thường là các số nhà)
3. công trình kiến trúc đẹp và uy nghi
4. chỉ bảo, dẫn dắt cho biết phương hướng và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó.
5. người giúp những việc nhỏ trong lĩnh vực chuyên môn nào đó
6. ca sĩ được gọi là “Nữ hoàng nhạc pop”, ca khúc "Don't Cry for Me Argentina"
7. ngôn ngữ chính thức của Đế quốc La Mã
8. thiết bị ghi và đọc thông tin của máy tính
9. từ dùng để gọi các loại điện thoại hoặc tivi thông minh
10. điều mơ ước viển vông, không thực tế.
11. có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc.
12. trai có vỏ xù xì, sống ven biển, vỏ bám vào đá, thành tàu
13. một người con gái thời Xuân Thu ở Trung Hoa, nổi tiếng vì xinh đẹp và lẳng lơ.
DOC
1. loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, hay dùng để làm sáo
2. tên gọi cũ của Iran
9. tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học
14. (tóc) bạc lốm đốm
15. công chúa nhà Trần vì nước quên thân trong cuộc chiến chống Nguyên Mông
16. quốc hoa của Nhật Bản
17. nhân vật thời Xuân Thu, tướng quốc nước Ngô với truyền thuyết: một đêm bạc đầu, treo mắt trên cửa phía đông …
18. công trình nghiên cứu để được công nhận một học vị bậc cao
19. quốc gia tại Đông Nam Âu
20. biến thế tự động giữ cho hiệu điện thế đầu ra không đổi
21. thổi hơi ra bằng miệng cho thành tiếng kêu
22. đồ bằng nan tre ghép bằng dây gai hay sợi móc dùng để che cho bớt ánh nắng
23. làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ
24. một khu nghỉ mát, du lịch vùng cao nổi tiếng ở miền Bắc
25. binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn