Ô CHỮ 48
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 19 | 22 | 2 | 24 | 27 | ||||||
3 | 18 | 4 | |||||||||
5 | |||||||||||
6 | 21 | 7 | 26 | 28 | |||||||
8 | 23 | ||||||||||
9 | 10 | ||||||||||
11 | 12 | ||||||||||
13 | |||||||||||
14 | 20 | 15 | 25 | ||||||||
16 | 17 |
NGANG
1. dùng quyền lực, thế lực đè nén và tước hết mọi quyền tự do
2. tiếng tăm không thực
3. lực lượng chuyên giữ gìn an ninh, chính trị và trật tự xã hội
4. đủ ăn, đủ mặc
5. đất nhão hoà lẫn trong nước
6. thú dữ lớn có thể làm hại người
7. gắn một mắt hay một cành cây tươi vào một cây khác, để cho mắt hay cành cây đó sống trên cây ấy
8. loại đồ uống chứa cồn là thức uống phổ biến bậc nhất trong những ngày nóng nự
9. bộ óc
10. bộ phận đậy miệng lờ, đó, có hình nón thủng ở chóp, để tôm cá không trở ra được khi đã vào
11. giống gà nhỏ, lông toàn màu đen hoặc màu trắng, chân chì, nhiều dinh dưỡng, tốt cho sức khoẻ.
12. gia súc nuôi để giữ nhà hay đi săn
13. bề ngang nhỏ
14. con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, thường tạc hình trên các cột trụ
15. tiên nữ trên cung trăng, theo thần thoại
16. đá nóng chảy, khi phun trào lên bề mặt đất qua các miệng núi lửa ở dạng dung nham
17. tấm vải trắng căng ra để chiếu hình ảnh lên.
DOC
1. viết tắt của Liên đoàn bóng đá châu Á
2. hát tuồng, có lớp lang, diễn theo các truyện tích xưa
8. khối thuốc nổ để phá các vật rắn, chắc
14. một trong bốn phương chính
18. áo khoác ngoài, rộng, dài đến đầu gối
19. đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc
20. chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâ
21. bị giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không thể vượt qua
22. bò sát lớn, tính dữ, mõm dài, đuôi khoẻ, da sần sùi, sống ở các vùng sông nước và đầm lầy nhiệt đới
23. người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
24. chẳng được việc gì cả, do quá vụng về, lơ đễnh
25. khung thành trong trận đấu bóng đá
26. phải mang nỗi oan ức mà không thể thanh minh, giãi bày được
27. nón cũ và rách nát.
28. tên gọi chung các cây hoặc lá cây tươi được ủ hay vùi thẳng xuống đất để bón ruộng.
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn