Ô CHỮ 53
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 17 | 2 | 21 | 23 | |||||||
19 | 25 | ||||||||||
3 | 4 | ||||||||||
5 | |||||||||||
6 | 22 | ||||||||||
7 | 20 | ||||||||||
15 | 8 | ||||||||||
9 | 16 | 18 | |||||||||
10 | |||||||||||
11 | 12 | 24 | |||||||||
13 | 14 |
NGANG
1. lễ cúng để tạ ơn tổ tiên
2. số hoặc chữ ghi trên dấu căn để chỉ bậc của căn, con số chỉ sự biến động của một hiện tượng, sự việc
3. công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật.
4. đạn bắn để gây cháy hoặc làm tín hiệu
5. loài cây cùng họ với tre, mình mỏng, gióng dài, mọc từng bụi ở rừng, thường dùng để đan phên
6. nhóm cây trồng hoặc vật nuôi cùng loài dùng làm vật liệu ban đầu cho trồng trọt hoặc chăn nuôi.
7. đồ dùng nhỏ có bánh xe xiết vào đá để tạo lửa
8. (Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết
9. cảm giác không ưa thích đối với ai.
10. từ dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gây chú ý
11. thư điện tử
12. (từ cũ) sắc đẹp phụ nữ
13. chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên
14. sự nhận thức trực tiếp về tâm trạng của bản thân đối với việc mình làm.
DOC
1. thực vật họ húng, lá có dầu thơm, vị cay cất làm thuốc, gia vị
15. đồ dùng bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách, để đựng thức ăn mang đi.
16. món ăn làm từ cá băm hoặc xay nhuyễn, phối trộn với các rau thơm và gia vị khác nặn viên tròn hoặc viên ép dẹt, hấp hay rán
17. người được trao nhiệm vụ kiểm tra, xem xét tại chỗ để phát hiện những trường hợp vi phạm
18. đơn vị công suất, bằng 736 oát
19. linh mục trông nom công việc Công giáo trong một xứ đạo
20. giấc mơ rùng rợn, đầy những cảnh lo lắng sợ hãi
21. một loài hươu nhỏ
22. một kỹ thuật in ấn các hình ảnh dính mực in được ép lên các tấm cao su trước rồi mới lên giấy
23. cây cùng họ với cải, thân phình thành củ tròn, làm thức ăn.
24. thú cùng họ với dê, lông làm len, dạ
25. màng nước hình cầu chứa không khí, nổi trên mặt nước
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn