Ô CHỮ 72
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 17 | 18 | 2 | 20 | 22 | ||||||
15 | |||||||||||
3 | 4 | ||||||||||
5 | |||||||||||
6 | |||||||||||
7 | 21 | ||||||||||
8 | 19 | 23 | |||||||||
16 | 9 | ||||||||||
10 | |||||||||||
11 | 12 | ||||||||||
13 | 14 |
NGANG
1. phần thịt lợn ở vùng bụng, có các thớ nạc xen với mỡ
2. kết thúc hội nghị, khoá học
3. tự ép mình sống khắc khổ, vất vả
4. thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao.
5. khu vực khí hậu lạnh ở nam bán cầu hoặc bắc bán cầu
6. cây mọc ở rừng có củ là một loại lương thực dùng trong lúc đói kém và là một loại thuốc
7. bộ quần áo kiểu Âu, may bằng vải dày có lót ở trong, thường mặc cả bộ
8. Ác thần ở đình miếu trong tín ngưỡng Ấn Độ, đặc biệt được nhắc đến nhiều trong Phật giáo.
9. lạy để cảm ơn
10. vũ khí hình ống, phóng đạn theo nguyên lí phản lực, dùng để bắn xe tăng và mục tiêu rắn, chắc (phiên âm từ tiếng Anh)
11. chất bột còn lại của vật sau khi cháy hết
12. cá sinh ra tại khu vực nước ngọt, di cư ra biển, sau đó quay trở lại vùng nước ngọt để sinh sản
13. sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ
14. trời nóng nực không gió
DOC
2. dải đất lớn có biển bao bọc, chỉ có một phía nối với đất liền
9. người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa
10. áo choàng mặc ngoài để giữ vệ sinh khi làm việc, thường trong các bệnh viện hoặc phòng thí nghiệm.
15. một trong những đèo lớn và hiểm trở tại miền Trung Việt Nam.
16. con dấu của vua quan thời trước
17. người Hy Lạp, nhà bác học hàng đầu của thời kỳ cổ đại, người giải thích nguyên lý đòn bẩy
18. tiết khí khởi đầu từ điểm giữa của mùa hè, nó là một trong hai mươi tư tiết khí trong nông lịch
19. lá dùng chủ yếu để gói bánh chưng, bánh tét
20. từ có nghĩa là nhỏ, thu nhỏ
21. một tỉnh biên giới thuộc vùng tây bắc Việt Nam
22. người trí thức có chí khí, quyết tâm theo chính nghĩa
23. tỉnh lỵ của một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn