Ô CHỮ 83
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 16 | 18 | 2 | 20 | 22 | ||||||
24 | |||||||||||
3 | 4 | ||||||||||
5 | |||||||||||
6 | |||||||||||
7 | 17 | ||||||||||
15 | 8 | 21 | |||||||||
9 | 19 | 25 | |||||||||
10 | 23 | ||||||||||
11 | 12 | ||||||||||
13 | 14 |
NGANG
1. một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo
2. (y học) u có bọc chứa chất lỏng
3. á kim đen xám óng ánh như kim loại, hòa tan được trong rượu, dùng làm thuốc sát trùng
4. công sự bố trí súng
5. phần biển dài và hẹp nằm giữa hai khoảng đất, thường là hai lục địa, nối liền hai vùng biển với nhau
6. giá hàng hoá, nói chung
7. một trong "Ba người lính ngự lâm" (A. Dumas)
8. vũ khí với đặc điểm kín đáo, bất ngờ
9. kinh đô của nước Âu Lạc dưới thời An Dương Vương
10. năm thứ quả bày trong ngày Tết
11. từ để xưng gọi anh hoặc người vai anh thường gặp trong các sách kiếm hiệp
12. tên hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời.
13. một vật đội đầu hạng sang ngày xưa làm bằng nõn lá dứa."Ra đường gặp bạn tri âm, Đầu đội ... tay cầm dao cau" (Ca dao)
14. (Từ cũ) lễ lại mặt sau ngày cưới. "Gặp một bữa anh đã mừng một bữa - Gặp hai hôm thành ... của tâm hồn" (Áo lụa Hà Đông - thơ Nguyên Sa)
DOC
1. khu vực tập trung dân cư, nhỏ hơn thành phố nhưng lớn hơn thị trấn
15. kẻ làm điều ác, kẻ xấu "Dưới hoa dậy lũ ..., Ầm ầm khốc quỷ kinh thần mọc ra" (Truyện Kiều)
16. áo dành cho người đứng tế, thường rất dài và rộng
17. người tu hành cố rèn tập theo qui tắc của tôn giáo để đắc đạo
18. vật báu của gia đình từ xưa để lại
19. một loài cá quý thuộc họ cá Chép thường được làm cá tiến vua trong thời kỳ phong kiến
20. sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ
21. vẻ đẹp bên ngoài cảm nhận được
22. toàn thể những câu ở trước và ở sau một yếu tố ngôn ngữ (từ, câu...) soi sáng nghĩa cho yếu tố đó
23. đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng phân biệt ý nghĩa của từ
24. ngựa có lông màu đen.
25. rễ chính, lớn nhất của cây.
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn