Ô CHỮ 91
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 18 | 19 | 2 | 22 | |||||||
16 | 3 | ||||||||||
4 | 14 | ||||||||||
5 | 20 | 21 | |||||||||
6 | 17 | ||||||||||
7 | |||||||||||
8 | 15 | ||||||||||
13 | 9 | 23 | |||||||||
10 | |||||||||||
11 | 12 |
NGANG
1. nơi thưởng thức âm nhạc xem ca sĩ biểu diễn trực tiếp, còn phục vụ các loại đồ uống như rượu vang, cocktail, cafe hay bia...
2. đồ dùng để đựng bát đĩa bày thức ăn
3. quả có tinh bột để làm sô cô la
4. nơi sinh ra, đất mai táng hoặc chỗ ngộ đạo của bậc khai sáng tôn giáo.
5. đơn vị thời gian bằng 60 giây
6. chim thường dùng mỏ gõ vào thân cây để bắt kiến ăn
7. môn thể thao thi đấu đối kháng nhằm ghi điểm bằng cách đưa bóng vào rổ đối phương
8. viên đóng khuôn từ đất nhuyễn, nung chín, dùng để xây, lát
9. Tên (tiếng Anh) nhà vật lý lý thuyết, người đã phát triển thuyết tương đối
10. bàn đạp xe đạp
11. khoản tiền phải trả cho một công việc phục vụ, dịch vụ công cộng nào đó
12. mảnh giấy dày hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.Thường một mặt là hình ảnh
DOC
1. người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật
2. người truyền đạo Tin lành.
7. nửa hình cầu, nửa phần Trái Đất do đường xích đạo chia ra
13. vật ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ sụp đổ
14. tên con sông ở Huế
15. trang phục truyền thống của phụ nữ Việt nam
16. lời nói, cử chỉ kín đáo, tế nhị.
17. ngại ngùng nhút nhát khi giao tiếp
18. nhóm, hội các nhà thơ, nhà văn
19. tên một nước ở đông bắc châu Phi
20. loại hành củ nhỏ, thân và lá dùng làm gia vị
21. tờ giấy nhỏ có nội dung vận động, tuyên truyền hay quảng cáo, được rải, thả ở chỗ đông người hoặc được phát một cách rộng rãi
22. cây thân leo, quả dài, non dùng làm thức ăn, già thành xơ.
23. khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn