Ô CHỮ 102
Cách chơi
Chọn dòng xanh, gõ đủ chữ cái theo thứ tự trong từ với mọi trường hợp
1 | 16 | 18 | 2 | 20 | 22 | ||||||
24 | |||||||||||
3 | 4 | ||||||||||
5 | |||||||||||
6 | |||||||||||
7 | 17 | ||||||||||
15 | 8 | 21 | |||||||||
9 | 19 | 25 | |||||||||
10 | 23 | ||||||||||
11 | 12 | ||||||||||
13 | 14 |
NGANG
1. có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường
2. tiểu thuyết gia lỗi lạc của Scotland, tác giả của Ivanhoe (Ai van hô)
3. thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất
4. dòng chữ đề phía dưới màn ảnh dùng để ghi lời thoại đang phát trong phim
5. (Từ cũ) chỉ việc gọi và lấy người vào quân đội.
6. người phụ nữ là em của mình
7. có tính thâm hiểm, hay hại người
8. người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
9. giọng nói đặc trưng của một địa phương
10. tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác.
11. ủy ban gồm đại diện nhiều nước làm một công tác có tính cách quốc tế ở một nước
12. phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt.
13. lưỡi búa của thiên lôi dùng giáng xuống gây ra sét đánh, theo tưởng tượng của dân gian
14. tướng nhà Thục bị Gia Cát Lượng gạt lệ hạ lệnh chém vì để mất thành Nhai Đình trong "Tam quốc diễn nghĩa"
DOC
1. cố gắng hết sức
15. phương pháp chữa bệnh; cũng dùng để chỉ tài năng của người thầy thuốc
16. tên gọi chung các đơn chất không phải kim loại
17. bản thảo hay, pho sách hay. “... lần giở trước đèn...” (Nguyễn Du)
18. túi nhỏ đeo ở thắt lưng đựng tiền thời trước
19. trung tâm du lịch nổi tiếng ở Phan Thiết
20. một loại thức uống màu đen từ một loại hạt và được sử dụng rộng rãi
21. một thứ đỉa biển, dùng làm thức ăn quý
22. bậc quân hàm trên thiếu tá dưới đại tá
23. (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới
24. (Từ cũ) trông nom và chăm sóc việc gia đình. "tu thân, …, trị quốc, bình thiên hạ" (Khổng Tử)
25. chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi
Muốn xem chữ nào nhấn vào ô để chuyển sang màu vàng sau đó nhấn