Thursday, October 13, 2022

W3.CSS

Ô CHỮ 103


Cách chơi


NGANG

1. có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên

2. bộ phận để cắm phích điện

3. bà con họ hàng, cùng một họ

4. bức vẽ cảnh vật, sông núi. "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh ..." (Ca dao)

5. ăn ghé, ăn nhờ

6. (Từ cũ) nơi đô thị,theo nghĩa hẹp chỉ khu phố phường dân cư của kinh thành, phân biệt với khu hoàng thành của vua quan. . "Nghĩ em đáng lạng vàng mười, Đem ra ...kém người trăm phân" (Ca dao)

7. máy đo năng lượng ánh sáng Mặt trời ở một nơi.

8. một trong những chợ nổi tiếng và lâu đời nhất Hà Nội

9. thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn, u ám

10. được chôn cất, coi như ngủ yên vĩnh viễn

11. điện cực âm

12. ân nghĩa và thù oán

13. (Từ cũ) người con gái đẹp

14. chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt.

DOC

1. quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu

8. đồ chơi hình người hay hình động vật được điều khiển bằng dây hay gậy

11. vật đan bằng nan nứa mỏng chéo và khít nhau, dùng để che đậy hoặc đựng

15. lánh đến một nơi xa để sinh sống

16. người được trao nhiệm vụ kiểm tra, xem xét tại chỗ để phát hiện những trường hợp vi phạm

17. lính đánh thuê người Mã Lai, trong hàng ngũ quân đội Pháp. "Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho .., ma-ní hồn kinh" (Nguyễn Đình Chiểu)

18. khí cụ đo cường độ dòng điện

19. từng mười đơn vị gộp làm một

20. rộng rãi về mặt chi tiêu trong quan hệ đối xử với người

21. người tham gia cuộc đua xe đạp

22. thú nhỏ nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh

23. bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi.

Muốn xem chữ nào đưa con trỏ đến ô đó rồi nhấn



0

Ô chữ online © 2019 - Design by Minh MisaTemplateism.comTemplatelib